Cập nhật thông tin dữ liệu về PBGDPL và phối hợp khảo sát thực trạng đánh giá, công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
Thực hiện công văn số 110/TP ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Phòng Tư pháp huyện Tràng Định về việc cập nhật thông tin dữ liệu về PBGDPL và phối hợp khảo sát thực trạng đánh giá, công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
Xã Kim Đồng thực hiện cập nhật các thông tin dữ liệu về PBGDPL như sau, bao gồm các thông tin:
1. Danh sách tuyên truyền viên pháp luật (cập nhật theo Biểu mẫu số 04 tại Phụ lục gửi kèm Công văn số 1673/BTP-PBGDPL).
2. Danh sách hòa giải viên ở cơ sở (cập nhật theo Biểu mẫu số 05 tại Phụ lục gửi kèm Công văn số 1673/BTP-PBGDPL).
3. Danh sách xã, thị trấn đạt/chưa đạt chuẩn tiếp cận pháp luật hàng năm (bắt đầu từ năm 2022) (cập nhật theo Biểu mẫu số 06 tại Phụ lục gửi kèm Công văn số 1673/BTP-PBGDPL).
Biểu mẫu số 04 | ||||||||
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT | ||||||||
STT | Tên huyện/quận/ thành phố… (cấp huyện)/xã, phường, thị trấn (cấp xã) | Họ và tên | Địa chỉ thường trú |
Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật (Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
||||
I | Xã Kim Đồng | |||||||
1 | Hoàng Văn Lâm | Hợp Lực, Kim Đồng | Quyết định số 131, ngày 04/10/2023 |
|||||
2 | Hoàng Thị Hiền | Pàn Dào, Kim Đồng | ||||||
3 | Hoàng Sơn Hải | Phường Tâm Thanh, TP Lạng Sơn | ||||||
4 | Triệu Đình Khánh | Khuổi Vai, Đề Thám | ||||||
5 | Lý Ngọc Loan | Nà Thà, Kim Đồng | ||||||
6 | Nông Thị Hoa | Pàn Dào, Kim Đồng | ||||||
7 | Triệu Thị Thắm | Khuổi Vai, Đề Thám | ||||||
8 | La Văn Chính | Pàn Dào, Kim Đồng | ||||||
9 | Triệu Thị Xuân | Đội Cấn II, Hoa Thám | ||||||
10 | La Văn Cường | Pàn Dào, Kim Đồng | ||||||
11 | La Thanh Hóa | Nà Thà, Kim Đồng | ||||||
12 | Hoàng Văn Đức | Hợp Lực, Kim Đồng | ||||||
13 | Lương Văn Thanh | Bắc Khê, Kim Đồng | ||||||
14 | Bế Văn Kéo | Nà Soong, Kim Đồng | ||||||
15 | Đinh Văn Cưu | Nà Thà, Kim Đồng | ||||||
16 | La Văn Đài | Pàn Dào, Kim Đồng | ||||||
17 | Đinh Văn Hóa | Nà Múc, Kim Đồng | ||||||
18 | Nông Thị Loan | Kéo Vèng, Kim Đồng | ||||||
19 | Triệu Văn Mến | Hang Dường, Kim Đồng | ||||||
20 | Dương Văn Hùng | Pò Đoỏng, Kim Đồng | ||||||
21 | Triệu Long Ghỉn | Khau Luông, Kim Đồng | ||||||
22 | Dương Tiến Hùng | Khuổi Âu, Kim Đồng | ||||||
23 | Triệu Văn Hoàng | Khuổi Chiếp, Kim Đồng | ||||||
Biểu mẫu số 05 | ||||||||
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ | ||||||||
STT | Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã) | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tổ hòa giải (ghi rõ địa chỉ) |
Trình độ chuyên môn (nếu có) |
Quyết định công nhận làm hòa giải viên (Ghi số, ngày, tháng, năm ban hành Quyết định) |
I | Xã Kim Đồng | |||||||
1 | Hoàng Văn Thìn | 1952 | Nam | Nùng | Thôn Nà Thà | 6/10 | QĐ số 405/QĐ-UBND, ngày 28/9/2022 | |
2 | Đinh Văn Cưu | 1967 | Nam | Tày | Thôn Nà Thà | 7/12 | ||
3 | Hoàng Văn Quang | 1986 | Nam | Nùng | Thôn Nà Thà | 9/12 | ||
4 | La Thanh Hùng | 2000 | Nam | Tày | Thôn Nà Thà | 12/12 | ||
5 | Nông Thị Huyền | 1980 | Nữ | Tày | Thôn Nà Thà | 9/12 | ||
6 | Lê Thị Hoa | 1983 | Nữ | Nùng | Thôn Bắc Khê | 9/12 | QĐ số 407/QĐ-UBND, ngày 29/9/2022 | |
7 | Nông Văn Tứ | 1973 | Nam | Tày | Thôn Bắc Khê | 6/12 | ||
8 | Lương Thị Sình | 1980 | Nữ | Nùng | Thôn Bắc Khê | 9/12 | ||
9 | … | Lý Ngọc Then | 1960 | Nam | Nùng | Thôn Bắc Khê | 10/10 | |
10 | Sằm Văn Tiến | 1988 | Nam | Nùng | Thôn Bắc Khê | 9/12 | ||
11 | Phùng Văn Công | 1989 | Nam | Nùng | Thôn Nà Soong | 12/12 | QĐ số 406/QĐ-UBND, ngày 28/9/2022 | |
12 | Bế Tâm Lý | 1959 | Nam | Nùng | Thôn Nà Soong | 6/10 | ||
13 | Bế Văn Hằng | 1968 | Nam | Nùng | Thôn Nà Soong | 6/10 | ||
14 | Bế Văn Huấn | 1983 | Nam | Nùng | Thôn Nà Soong | 9/12 | ||
15 | Nguyễn Thị Phương | 1990 | Nữ | Nùng | Thôn Nà Soong | 12/12 | ||
16 | Nông Quang Sinh | 1960 | Nam | Nùng | Thôn Hợp Lực | 5/10 | QĐ số 70/QĐ-UBND, ngày 06/6/2023 | |
17 | Lương Thị Tuyên | 1978 | Nữ | Nùng | Thôn Hợp Lực | 12/12 | ||
18 | Lăng Văn Hải | 1988 | Nam | Nùng | Thôn Hợp Lực | 12/12 | ||
19 | Hoàng Văn Đức | 1988 | Nam | Tày | Thôn Hợp Lực | 12/12 | ||
20 | Lộc Văn Thanh | 1973 | Nam | Nùng | Thôn Hợp Lực | 10/12 | ||
21 | Hoàng Văn Long | 1980 | Nam | Tày | Thôn Hợp Lực | 12/12 | ||
22 | Hoàng Văn Nghĩa | 1992 | Nam | Tày | Thôn Hợp Lực | 12/12 | ||
23 | La Xuân Đài | 1966 | Nam | Tày | Thôn Pàn Dào | 7/10 | QĐ số 404/QĐ-UBND, ngày 28/9/2022 | |
24 | La Văn Lê | 1969 | Nam | Tày | Thôn Pàn Dào | 5/10 | ||
25 | Nông Văn Phú | 1984 | Nam | Tày | Thôn Pàn Dào | Trung cấp | ||
26 | La Văn Huân | 1983 | Nam | Tày | Thôn Pàn Dào | 12/12 | ||
27 | Nông Thị Thiết | 1988 | Nữ | Tày | Thôn Pàn Dào | 12/12 | ||
28 | Nông Thị Nghẻ | 1977 | Nữ | Tày | Thôn Nà Múc | 9/12 | QĐ số 74/QĐ-UBND, ngày 12/8/2020 | |
29 | Đinh Văn Hóa | 1981 | Nam | Tày | Thôn Nà Múc | 12/12 | ||
30 | Sằm Văn Thiện | 1990 | Nam | Nùng | Thôn Nà Múc | 12/12 | ||
31 | La Văn Cường | 1983 | Nam | Tày | Thôn Nà Múc | 9/12 | ||
32 | Sằm Thị Mới | 1990 | Nữ | Nùng | Thôn Nà Múc | 12/12 | ||
33 | Nguyễn Văn Khoa | 1989 | Nam | Tày | Thôn Kéo Vèng | 9/12 | QĐ số 28/QĐ-UBND, ngày 08/3/2023 | |
34 | Nông Thị Loan | 1967 | Nữ | Tày | Thôn Kéo Vèng | Trung cấp | ||
35 | Nguyễn Tất Thắng | 1987 | Nam | Tày | Thôn Kéo Vèng | 9/12 | ||
36 | Nguyễn Thị Xuân | 1978 | Nữ | Tày | Thôn Kéo Vèng | 9/12 | ||
37 | Đinh Văn Thiện | 1964 | Nam | Tày | Thôn Kéo Vèng | 4/12 | ||
38 | Dương Tiến Say | 1981 | Nam | Dao | Thôn Hang Dường | 12/12 | QĐ số 05/QĐ-UBND, ngày 18/01/2023 | |
39 | Triệu Văn Mến | 1988 | Nam | Dao | Thôn Hang Dường | 12/12 | ||
40 | Triệu Bích Thu | 1991 | Nữ | Dao | Thôn Hang Dường | 12/12 | ||
41 | Triệu Hữu Liên | 1961 | Nam | Dao | Thôn Hang Dường | 7/10 | ||
42 | Triệu Văn Tuấn | 1991 | Nam | Dao | Thôn Hang Dường | 12/12 | ||
43 | Triệu Văn An | 1993 | Nam | Dao | Thôn Khau Luông | 12/12 | QĐ số 399/QĐ-UBND, ngày 28/9/2022 | |
44 | Triệu Long Ghỉn | 1986 | Nam | Dao | Thôn Khau Luông | 12/12 | ||
45 | Triệu Long Tỉnh | 1993 | Nam | Dao | Thôn Khau Luông | Trung cấp | ||
46 | Dương Văn Hiếu | 1996 | Nam | Dao | Thôn Khau Luông | Trung cấp | ||
47 | Triệu A Múi | 1996 | Nữ | Dao | Thôn Khau Luông | 12/12 | ||
48 | Triệu Văn Danh | 1968 | Nam | Dao | Thôn Pò Đoỏng | 7/10 | QĐ số 400/QĐ-UBND, ngày 28/9/2022 | |
49 | Dương Văn Hùng | 1989 | Nam | Dao | Thôn Pò Đoỏng | 12/12 | ||
50 | Dương Tiến Phin | 1980 | Nam | Dao | Thôn Pò Đoỏng | 9/12 | ||
51 | Dương Tiến Vượng | 1992 | Nam | Dao | Thôn Pò Đoỏng | 9/12 | ||
52 | Triệu Thị Cảnh | 1999 | Nữ | Dao | Thôn Pò Đoỏng | 12/12 | ||
53 | Dương Thị Viện | 1988 | Nữ | Dao | Thôn Khuổi Chiếp | 9/12 | QĐ số 401/QĐ-UBND, ngày 28/9/2022 | |
54 | Triệu Tiến Sơn | 1968 | Nam | Dao | Thôn Khuổi Chiếp | Cao đẳng | ||
55 | Triệu Văn Hoàng | 1989 | Nam | Dao | Thôn Khuổi Chiếp | 12/12 | ||
56 | Lý Văn Đàn | 1962 | Nam | Dao | Thôn Khuổi Chiếp | 5/12 | ||
57 | Triệu Thị Thúy | 1985 | Nữ | Dao | Thôn Khuổi Chiếp | 5/12 | ||
58 | Hoàng Văn Thắng | 1986 | Nam | Dao | Thôn Khuổi Âu | 9/12 | QĐ số 402/QĐ-UBND, ngày 28/9/2022 | |
59 | Triệu Văn Trường | 1976 | Nam | Dao | Thôn Khuổi Âu | 5/12 | ||
60 | Lý Thị So | 1993 | Nữ | Dao | Thôn Khuổi Âu | 9/12 | ||
61 | Triệu Văn Cẩn | 1993 | Nam | Dao | Thôn Khuổi Âu | 9/12 | ||
62 | Triệu Thị Duyên | 1992 | Nữ | Dao | Thôn Khuổi Âu | 9/12 | ||
Biểu mẫu số 06 | ||||||||
DANH SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT |
||||||||
STT | Tên huyện/ quận/ thành phố… (cấp huyện)/ xã, phường, thị trấn (cấp xã)* | Tổng điểm | Điểm của từng tiêu chí ** | Ghi chú | ||||
Tiêu chí 1 | Tiêu chí 2 | Tiêu chí 3 | Tiêu chí 4 | Tiêu chí 5 | ||||
I | Xã Kim Đồng | |||||||
Năm 2022 | 84,5 | 10 | 22 | 9.5 | 18 | 25 | ||
Năm 2023 | 80.75 | 8 | 22 | 9.25 | 19 | 22.5 | ||
* Sắp xếp lần lượt theo thứ tự xã – phường – thị trấn. | ||||||||
** Tiêu chí 1: Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn. | ||||||||
Tiêu chí 2: Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật. | ||||||||
Tiêu chí 3: Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý. | ||||||||
Tiêu chí 4: Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn. | ||||||||
Tiêu chí 5: Tổ chức tiếp công dân, giải quyết kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo, thủ tục hành chính; bảo đảm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội./. |